Các lệnh, chữ cái gõ tắt cho các câu lệnh vẽ Autocad tất cả các phiên bản 2004, 2006, 2007, 2008, 2010, 2013, 2014….
PHẦN SỐ:,
3A – 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D,
3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D,
3F – 3DFACE Tạo mặt 3D,
3P – 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều,
PHẦN CHỮ A:,
A – ARC Vẽ cung tròn,
AA – AREA Tính diện tích và chu vi 1,
AL – ALIGN Di chuyển, xoay, scale,
AR – ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D,
ATT – ATTDEF Định nghĩa thuộc tính,
ATE – ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block,
PHẦN CHỮ CÁI ĐẦU LÀ B:,
B – BLOCK Tạo Block,
BO – BOUNDARY Tạo đa tuyến kín,
BR – BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn,
CHỮ C:,
C – CIRCLE Vẽ đường tròn,
CH – PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng,
CHA – ChaMFER Vát mép các cạnh,
CO, CP – COPY Sao chép đối tượng,
PHẦN CHỮ D:,
D – DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước,
DAL – DIMALIGNED Ghi kích thước xiên,
DAN – DIMANGULAR Ghi kích thước góc,
DBA – DIMBASELINE Ghi kích thước song song,
DCO – DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp,
DDI – DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính,
DED – DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước,
DI – DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm,
DIV – DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau,
DLI – DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang,
DO – DONUT Vẽ hình vành khăn,
DOR – DIMORDINATE Tọa độ điểm,
DRA – DIMRADIU Ghi kích thước bán kính,
DT – DTEXT Ghi văn bản,
PHẦN CHỮ E:,
E – ERASE Xoá đối tượng,
ED – DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước,
EL – ELLIPSE Vẽ elip,
EX – EXTEND Kéo dài đối tượng,
EXIT – QUIT Thoát khỏi chương trình,
EXT – EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D,
PHẦN CHỮ F:,
F – FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc,
FI – FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính,
PHẦN CHỮ H:,
H – BHATCH Vẽ mặt cắt,
H – HATCH Vẽ mặt cắt,
HE – HATCHEDIT Hiệu chỉnh,
HI – HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất,
PHẦN CHỮ I:,
I – INSERT Chèn khối,
I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn,
IN – INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng,
PHẦN CHỮ L:,
L- LINE Vẽ đường thẳng,
LA – LAYER Tạo lớp và các thuộc tính,
LA – LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer,
LE – LEADER Tạo đường dẫn chú thích,
LEN – LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước,
LW – LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ,
LO – LAYOUT Tạo layout,
LT – LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường,
LTS – LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét,
PHẦN CHỮ M:,
M – MOVE Di chuyển đối tượng được chọn,
MA – MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác,
MI – MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục,
ML – MLINE Tạo ra các đường song song,
MO – PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính,
MS – MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình,
MT – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản,
MV – MVIEW Tạo ra cửa sổ động,
PHẦN CHỮ O:,
O – OFFSET Sao chép song song,
PHẦN CHỮ P:,
P – PAN Di chuyển cả bản vẽ,
P – PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2,
PE – PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến,
PL – PLINE Vẽ đa tuyến,
PO – POINT Vẽ điểm,
POL – POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín,
PS – PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy,
PHẦN CHỮ R:,
R – REDRAW Làm tươi lại màn hình,
REC – RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật,
REG- REGION Tạo miền,
REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay,
RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm,
REG- REGION Tạo miền,
REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay,
RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm,