Báo giá nhạc nước bao gồm báo giá các thiết bị, vật tư, vật liệu cho hệ thống nhạc nước nghệ thuật.
Hệ thống nhạc nước là một giải pháp nghệ thuật kết hợp giữa âm nhạc, ánh sáng và các hiệu ứng nước, tạo ra các màn trình diễn đẹp mắt. Một hệ thống nhạc nước hoàn chỉnh sẽ bao gồm nhiều thành phần khác nhau, tùy thuộc vào quy mô và tính năng của hệ thống. Dưới đây là một số thành phần cơ bản trong báo giá hệ thống nhạc nước:
1. Hệ thống vòi phun nước (Water Jets)
- Vòi phun nước loại phun cao (High Jet): Dùng để phun nước với độ cao lớn, có thể điều khiển được.
- Vòi phun nước tạo hình (Pattern Jets): Các vòi này tạo ra các hình dạng đặc biệt như cầu vồng, tia nước hoặc các hiệu ứng phun nước khác.
- Vòi phun nước LED (LED Jets): Có thể thay đổi màu sắc nhờ đèn LED gắn bên trong vòi.
2. Bơm nước (Water Pumps)
- Bơm có công suất lớn, đủ để điều chỉnh áp suất nước và tạo ra các hiệu ứng phun đẹp mắt.
- Bơm cũng cần được điều khiển thông qua hệ thống tự động.
3. Hệ thống đèn LED (LED Lighting)
- Đèn LED cho vòi phun nước: Tạo ra các hiệu ứng ánh sáng sinh động kết hợp với nước, thay đổi màu sắc theo nhạc.
- Đèn LED RGB: Có thể điều khiển màu sắc, giúp tạo ra nhiều hiệu ứng ánh sáng khác nhau theo nhạc.
- Đèn chiếu sáng cho sân khấu hoặc khu vực xung quanh.
4. Hệ thống Đường ống (Piping system)
- Đường ống của bơm: Đường ống dẫn nước từ bơm vào các vòi
- Đường ống dẫn khí: Dẫn khí từ máy nén ra vị trí các vòi
- Đường ống dẫn dầu: Dẫn dầu từ máy nén cao áp ra vòi phun lửa
4. Hệ thống âm thanh (Sound System)
- Loa âm thanh chất lượng cao, phù hợp với không gian và quy mô của hệ thống nhạc nước.
- Hệ thống âm ly và điều khiển âm thanh, có thể đồng bộ với ánh sáng và vòi phun nước.
5. Hệ thống điều khiển tự động (Automation System)
- Bộ điều khiển trung tâm (Controller) để điều khiển các vòi phun, đèn LED, âm thanh và các hiệu ứng khác.
- Hệ thống phần mềm để lập trình các màn trình diễn nhạc nước.
- Các cảm biến và thiết bị điều khiển từ xa, giúp tối ưu hóa các hiệu ứng và đồng bộ các yếu tố trong hệ thống.
6. Vật liệu và cấu trúc (Structure and Materials)
- Cấu trúc sân khấu hoặc bể chứa nước, được xây dựng từ vật liệu chống ăn mòn, có khả năng chịu lực và lâu dài.
- Các ống dẫn nước, kết cấu khung thép hoặc bê tông, tấm kính hoặc bề mặt khác.
7. Dịch vụ lắp đặt và bảo trì
- Chi phí lắp đặt hệ thống nhạc nước.
- Chi phí bảo trì định kỳ, sửa chữa và kiểm tra hệ thống.
8. Các dịch vụ bổ sung (Optional)
- Màn hình LED hoặc Màn hình nước để hiển thị các hình ảnh hoặc video trong màn trình diễn.
- Hiệu ứng sương mù (Fog) hoặc hiệu ứng bắn pháo (Fireworks) cho các màn trình diễn đặc biệt.
Giá thành tham khảo
Tùy vào quy mô, thiết bị và yêu cầu của khách hàng, báo giá hệ thống nhạc nước có thể dao động rất lớn, từ vài chục triệu đến hàng tỷ đồng. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bao gồm:
- Quy mô dự án: Hệ thống nhạc nước lớn (như công viên hoặc khu du lịch) sẽ có giá cao hơn.
- Chất lượng thiết bị: Đèn LED, bơm, loa và các thành phần khác đều có nhiều mức giá khác nhau.
- Công nghệ sử dụng: Các hệ thống điều khiển tự động và phần mềm lập trình sẽ làm tăng chi phí.
Để có báo giá chính xác hơn, bạn cần cung cấp thông tin cụ thể về quy mô và yêu cầu của hệ thống nhạc nước mà bạn muốn lắp đặt.
BẢNG BÁO GIÁ NHẠC NƯỚC THAM KHẢO ĐƯỢC CẤU THÀNH TỪ CÁC THIẾT BỊ VẬT TƯ NHẠC NƯỚC NGHỆ THUẬT NHƯ SAU:
- Hệ thống vòi phun, đầu phun nước:
a, Báo giá nhạc nước với Vòi phun tia nước đơn:
Tên | Kích thước | Hình ảnh | Hiệu ứng | Nặng (g) | Chiều dài (mm) | Ngõ ra (mm) | Giá từ | Đến | ||
Vòi phun tia nước đơn HDN-S2 | 1/2″ |
|
|
80 | 82 | 5 | 80,000 | 13,184,000 | ||
3/4″ | 130 | 102 | 7 | |||||||
1″ | 180 | 120 | 9 | |||||||
1-1/2″ | 482 | 210 | 12 | |||||||
2″ | 770 | 230 | 20 | |||||||
2-1/2″ | 2200 | 370 | 22-24 | |||||||
3″ | 3200 | 410 | 28 | |||||||
4″ | 7300 | 500 | 32-34 |
b. Báo giá nhạc nước với Vòi phun sủi bọt hình cây thông:
VIDEO VÒI PHUN HÌNH CÂY THÔNG:
Tên | Kích thước | Hình ảnh | Hiệu ứng | Nặng (g) | Chiều dài (mm) | Ngõ ra (mm) | Giá từ | Đến | ||
Vòi phun sủi bọt hình cây thông HDN-C | 3/4″ |
|
|
245 | 130 | 12 | 150,000 | 5,860,000 | ||
1″ | 470 | 150 | 10 | |||||||
1-1/2″ | 875 | 160 | 10 | |||||||
2″ | 1285 | 200 | 16 | |||||||
3″ | 4155 | 215 | 16 |
c. Báo giá nhạc nước với vòi phun nước múa xoay tròn tự động
VIDEO VÒI PHUN XOAY
Tên | Kích thước | Hình ảnh | Hiệu ứng | Nặng (g) | Chiều dài (mm) | Ngõ ra (mm) | Giá từ | Đến | ||
Vòi phun múa xoay tròn tự động HDN-RB5 | 1″ |
|
|
933 | 145 | 950,000 | 2,860,000 | |||
1-1/2″ | 1280 | 155 | ||||||||
2″ | 2400 | 165 |
Reviews
There are no reviews yet.